18/9/19

Tổng hợp 45 hàm toán học trong Excel

Tổng hợp các hàm toán học và ý nghĩa từng hàm: ABS, SUM, INT,Mod... thumbnail 1 summary
Tổng hợp các hàm toán học và ý nghĩa từng hàm: ABS, SUM, INT,Mod...



1. ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương).

2. CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance.

3. COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.

4. EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất

5. EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số

6. FACT (number) : Tính giai thừa của một số

7. FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số

8. FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất

9. GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các số

10. INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất

11. LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số

12. LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số

13. LOG (number) : Tính logarit của một số

14. LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số

15. MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận

16. MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận

17. MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận

18. MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.

19. MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác

20. MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số

21. ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất

22. PI () : Trả về giá trị con số Pi

23. POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số

24. PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số

25. QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia

26. RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1

27. RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn

28. ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn

29. ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ định

30. ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định

31. ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ định

32. SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số

33. SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số

34. SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số

35. SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi

36. SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định

37. SUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các số

38. SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định

39. SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định

40. SUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu

41. SUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số

42. SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị

43. SUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị

44. SUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị

45. TRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn)

Chúc các bạn thành công!
===================================================
Để trao đổi và hỏi đáp thêm về chủ đề này, vui lòng truy cập vào diễn đàn các bạn nhé https://thuthuataccess.com/forum/forum-21.html

Không có nhận xét nào

Đăng nhận xét