Tổng hợp các hàm toán học và ý nghĩa từng hàm: ABS, SUM, INT,Mod...
1. ABS (number): Tính trị tuyệt đối của một số (giá trị tuyệt đối của một số là số luôn luôn dương).
2. CEILING (number, significance) : Làm tròn lên một số (cách xa khỏi số 0) đến bội số gần nhất của significance.
3. COMBIN (number, number_chosen) : Trả về số tổ hợp được chọn từ một số các phần tử. Thường dùng để xác định tổng số nhóm có được từ một số các phần tử.
4. EVEN (number) : Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất
5. EXP (number) : Tính lũy thừa cơ số e của một số
6. FACT (number) : Tính giai thừa của một số
7. FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số
8. FLOOR (number, significance) : Làm tròn xuống một số đến bội số gần nhất
9. GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các số
10. INT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhất
11. LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số
12. LN (number) : Tính logarit tự nhiên của một số
13. LOG (number) : Tính logarit của một số
14. LOG10 (number) : Tính logarit cơ số 10 của một số
15. MDETERM (array) : Tính định thức của một ma trận
16. MINVERSE (array) : Tìm ma trận nghịch đảo của một ma trận
17. MMULT (array1, array2) : Tính tích hai ma trận
18. MOD (number, divisor) : Lấy phần dư của một phép chia.
19. MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác
20. MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số
21. ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất
22. PI () : Trả về giá trị con số Pi
23. POWER (number, power) : Tính lũy thừa của một số
24. PRODUCT(number1, number2, ...) : Tính tích các số
25. QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia
26. RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1
27. RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn
28. ROMAN (number, form) : Chuyển một số (Ả-rập) về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn
29. ROUND (number, num_digits) : Làm tròn một số theo sự chỉ định
30. ROUNDDOWN (number, num_digits) : Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định
31. ROUNDUP (number, num_digits) : Làm tròn lên một số theo sự chỉ định
32. SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số
33. SIGN (number) : Trả về dấu (đại số) của một số
34. SQRT (number) : Tính căn bậc hai của một số
35. SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi
36. SUBTOTAL (function_num, ref1, ref2, ...) : Tính toán cho một nhóm con trong một danh sách tùy theo phép tính được chỉ định
37. SUM (number1, number2, ...) : Tính tổng các số
38. SUMIF (range, criteria, sum_range) : Tính tổng các ô thỏa một điều kiện chỉ định
39. SUMIFS (sum_range, criteria_range1, criteria1, criteria_range2, criteria2, …) : Tính tổng các ô thỏa nhiều điều kiện chỉ định
40. SUMPRODUCT (array1, array2, ...) : Tính tổng các tích của các phần tử trong các mảng dữ liệu
41. SUMSQ (number1, number2, ...) : Tính tổng bình phương của các số
42. SUMX2MY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của hiệu bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị
43. SUMX2PY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của tổng bình phương của các phần tử trong hai mảng giá trị
44. SUMXMY2 (array_x, array_y) : Tính tổng của bình phương của hiệu các phần tử trong hai mảng giá trị
45. TRUNC (number, num_digits) : Lấy phần nguyên của một số (mà không làm tròn)
Chúc các bạn thành công!
===================================================
Để trao đổi và hỏi đáp thêm về chủ đề này, vui lòng truy cập vào diễn đàn các bạn nhé https://thuthuataccess.com/forum/forum-21.html
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét