Trước tiên, chúng ta cần chuẩn bị một số dữ liệu để thực hành bài này. Bạn hãy tạo một sheet mới và đặt tên là List và tại ô A1 nhập vào tiêu đề “Objects”. Tại ô B1 nhập vào tiêu đề “Corresponding List”. Vùng A2:A5 bạn nhập vào từ “Can”. Vùng A2:A9 nhập vào từ “Sofa”. Vùng A10:A13 nhập vào từ “Shower”. Vùng A14:A17 nhập vào từ “Car”. Sau đó, trong vùng B2:B17 bạn nhập vào các từ sau: Tin, Steel, Opener, Lid, Bed, Seat, Lounge, Cushion, Rain, Hot, Cold, Warm, Trip, Journey, Bonnet, và Boot.
Tại ô C1 nhập vào tiêu đề “Validation List”. Kế đó, bạn nhập vào các từ sau tại các ô C2:C5: Can, Sofa, Shower và Car. Đây là danh sách chứa các từ duy nhất từ vùng A2:A17.
Bạn có thể dùng chứa năng Advanced Filter để lọc ra danh sách duy nhất này bằng cách chọn vùng A2:A17 ➝ Data ➝ Sort & Filter ➝ Advanced (E2003: Data ➝ Filter ➝➝ chọn Unique Records Only ➝ chọn Filter the List in Place ➝ OK. Sau đó chép danh sách kết quả lọc duy nhất và dán vào vùng C2:C5. Advanced Filter)
Sau khi nhập xong bạn có danh sách như hình sau:
Bước tiếp theo là chúng ta sẽ định nghĩa một số Name cho các List trên. Bạn vào Formulas ➝➝ Name Manager ➝ chọn New (E2003: Insert ➝ Name ➝ Define). Trong hộp Name bạn nhập vào từ “Objects”. Tại hộp Refer To bạn nhập vào công thức sau: Define Names
=OFFSET($A$2,0,0,COUNTA($A$2:$A$20),1)Nhấn nút OK sau khi nhập xong công thức trên. Tiếp theo, bạn nhấn New (E2003: nhấn Add) để tạo Name mới. Trong hộp Name nhập vào tên là “ValList” và tại Refer To nhập vào =$C$2:$C$5. Nhấn Close để đóng hộp thoại lại.
Bạn chèn thêm một sheet mới có tên là “Sheet1”. Bạn vào Formular ➝ chọn Define Names ➝Manager ➝ chọn New (E2003: Insert ➝ Name ➝ Define). Trong hộp Name bạn nhập vào “CorrespondingList” và tại Refer To nhập vào công thức sau: Name
=OFFSET(INDIRECT(ADDRESS(MATCH(Val1Cell,Objects,0)+1,2,,,"Lists")),0,0,COUNTIF(Objects,Val1Cell),1)
Tiếp tục nhấn New (hoặc Add trong Excel 2003) để thêm Name mới. Trong hộp Name bạn đặt tên là Val1Cell và tại Refer To nhập vào =$D$6 và nhấn OK.
Tiếp tục nhấn New để thêm Name mới với tên là Val2Cell và Refer To là =$E$6 nhấn OK sau khi hoàn tất.
Các Name mà bạn đã tạo như hình sau:
224528
Chúng ta đã chuẩn bị xong các thứ cần thiết, bây giờ đã đến lúc áp dụng chức năng Data Validation. Bạn chọn ô $D$6 trên Sheet1, sau đó vào ngăn Data ➝ tại nhóm Data Tools bạn chọn Data Validation ➝ chọn ngăn Settings trong hộp thoại Data Validatin (E2003: Data ➝ Validation ➝ Settings). Bạn chọn loại List tại hộp Allow và tại hộp Source nhập vào =ValList, đánh dấu chọn In-cell dropdown, sau đó nhấn OK để hoàn tất.
224529
Chọn ô E6, sau đó vào ngăn settings trong hộp thoại Data Validation như trên. Bạn chọn List tại Allow và nhập vào =CorrespondingList tại hộp Source, đánh dấu chọn vào In-cell dropdown và nhấn OK để hoàn tất.
Trong quá trình thiết lập Data Validation cho ô E6, bạn sẽ nhận được thông báo lỗi “The source currently evaluates to an error. Do you want to continue?”. Bạn hãy chọn Yes. Lỗi này xuất hiện là do ô D6 đang rỗng.
Bạn thử chọn một tên trong danh sách tại ô D6 và xem sự thay đổi tương ứng trong danh sách tại ô E6 như hình minh họa sau:
Tải file ví dụ
DOWNLOAD
===================================================
Để trao đổi và hỏi đáp thêm về chủ đề này, vui lòng truy cập vào diễn đàn các bạn nhé https://thuthuataccess.com/forum/forum-21.html
Không có nhận xét nào
Đăng nhận xét